1. Ký túc xá số I
Tầng
|
Phòng
|
|
Phòng
|
|
Phòng
|
V
|
1501
|
1502
|
1503
|
1504
|
1505
|
1506
|
1507
|
1508
|
1509
|
1510
|
1511
|
1512
|
6 SV nam/phòng
|
6 SV nam/phòng
|
6 SV nam/phòng
|
IV
|
1401
|
1402
|
1403
|
|
1404
|
1405
|
1406
|
1407
|
1408
|
1409
|
|
1410
|
1411
|
1412
|
6 SV nữ/phòng
|
6 SV nữ/phòng
|
6 SV nam/phòng
|
III
|
1301
|
1302
|
1303
|
|
1304
|
1305
|
1306
|
1307
|
1308
|
1309
|
|
1310
|
1311
|
1312
|
6 SV nữ/phòng
|
6 SV nữ/phòng
|
6 SV nam/phòng
|
II
|
1201
|
1202
|
1203
|
|
1204
|
1205
|
1206
|
1207
|
1208
|
1209
|
|
1210
|
1211
|
1212
|
6 SV nữ/phòng
|
6 SV nữ/phòng
|
6 SV nam/phòng
|
I
|
1101
|
1102
|
1103
|
|
1104
|
1105
|
1106
|
1107
|
1108
|
1109
|
|
1110
|
1111
|
1112
|
6 SV nữ/phòng
|
TNXK
|
6 SV nam/phòng
|
6 SV nam/phòng
|
2. Ký túc xá số II
Tầng
|
Phòng
|
|
Phòng
|
|
Phòng
|
V
|
2501
|
2502
|
2503
|
|
2504
|
2505
|
2506
|
2507
|
2508
|
2509
|
2510
|
|
2511
|
2512
|
6 SV nam/phòng
|
6 SV nam/phòng
|
6 SV nam/phòng
|
IV
|
2401
|
2402
|
2403
|
|
2404
|
2405
|
2406
|
2407
|
2408
|
2409
|
2410
|
|
2411
|
2412
|
6 SV nữ/phòng
|
6 SV nữ/phòng
|
6 SV nữ/phòng
|
III
|
2301
|
2302
|
2303
|
|
2304
|
2305
|
2306
|
2307
|
2308
|
2309
|
2310
|
|
2311
|
2312
|
6 SV nữ/phòng
|
6 SV nữ/phòng
|
8 SV nữ/phòng
|
8 SV nữ/phòng
|
II
|
2201
|
2202
|
2203
|
|
2204
|
2205
|
2206
|
2207
|
2208
|
2209
|
2210
|
|
2211
|
2212
|
8 SV nam/phòng
|
8 SV nữ/phòng
|
8 SV nữ/phòng
|
I
|
2101
|
2102
|
2103
|
|
2104
|
2105
|
2106
|
2107
|
2108
|
2109
|
2110
|
|
2111
|
2112
|
8 SV nam/phòng
|
TNXK
|
8 SV nam/phòng
|
8 SV nam/phòng
|
3. Ký túc xá số III
Tầng
|
Phòng
|
|
Phòng
|
|
Phòng
|
V
|
3501
|
3502
|
|
3503
|
3504
|
3505
|
3506
|
3507
|
3508
|
3509
|
|
3510
|
3511
|
3512
|
5 LHS nam/p
|
5LHS nam/p
|
5LHS nam/p
|
IV
|
3401
|
3402
|
|
3403
|
3404
|
3405
|
3406
|
3407
|
3408
|
3409
|
|
3410
|
3411
|
3412
|
5LHS nữ/p
|
4 LHS nam/p
|
4LHS nam/p
|
III
|
3301
|
3302
|
|
3303
|
3304
|
3305
|
3306
|
3307
|
3308
|
3309
|
|
3310
|
3311
|
2312
|
5LHS nữ/p
|
4 LHS nam/p
|
4LHS nam/p
|
II
|
3201
|
3202
|
|
3203
|
3204
|
3205
|
3206
|
3207
|
3208
|
3209
|
|
3210
|
3211
|
3212
|
4LHS/p (52L)
|
4 LHS nữ/p
|
4LHS nữ/p
|
I
|
3101
|
3102
|
|
3103
|
3104
|
3105
|
3106
|
3107
|
3108
|
3109
|
|
3110
|
3111
|
3112
|
P.PGĐ
|
P.GĐ
|
Phòng sinh hoạt cộng đồng
|
Trực 1
|
4LHS nam/p
|
TNXK
|
6 SVVN/p
|
4. Ký túc xá số IV
Tầng
|
Phòng
|
|
Phòng
|
|
Phòng
|
V
|
4501
|
4502
|
|
4503
|
4504
|
4505
|
4506
|
4507
|
4508
|
4509
|
4510
|
|
4511
|
4512
|
6 SV/p
|
Phòng chuyên gia
|
6 SV nữ/ p
|
6 SV nữ/ p
|
IV
|
4401
|
4402
|
|
4403
|
4404
|
4405
|
4406
|
4407
|
4408
|
4409
|
4410
|
|
4411
|
4412
|
Bếp
|
Kho
|
Phòng khách
|
6SV nữ/ p
|
6 SV nữ/ p
|
III
|
4301
|
4302
|
|
4303
|
4304
|
4305
|
4306
|
4307
|
4308
|
4309
|
4310
|
|
4311
|
4312
|
5 LHS/p
|
4 LHS/p (52L)
|
4 LHS Thái Lan/p
|
4 LHS Thái/p
|
II
|
4201
|
4202
|
|
4203
|
4204
|
4205
|
4206
|
4207
|
4208
|
4209
|
4210
|
|
4211
|
4212
|
5 LHS/p (48B)
|
4 LHS/p (52L)
|
5 HS THPT Chuyên/p
|
6 SV nam/ p
|
I
|
4101
|
4102
|
|
4103
|
4104
|
4105
|
4106
|
4107
|
4108
|
4109
|
4110
|
|
4111
|
4112
|
6 SV nam/p
|
Trạm Y tế
|
TNXK
|
Trực 2
|
Thống kê:
- LHS Thái Lan, LHS Trung Quốc: 22 LHS 06 phòng Thiếu 1 nữ, 1 nam
- LHS Lào: 222 LHS 51 phòng Thiếu 1 nam, 1 nữ
- Thanh niên xung kích: 17 SV 4 phòng Thiếu 7 sinh viên VN nam
- Học sinh THPT: 9 HS 5 phòng Thiếu 15 học sinh (3 phòng)
- Dự trữ cho LHS: 11 phòng Thiếu 44 + 4 LHS
- Sinh viên Việt Nam 133 phòng Thiếu 858 sinh viên
TT
|
Đối tượng
|
Loại phòng
|
Số SV
|
Số phòng
|
Bố trí chỗ ở tại
|
Ghi chú
|
1.
|
Nữ LHS Thái Lan
|
4 người/p
|
15
|
4
|
4308, 4309. 4310, 4311
|
Thiếu 1
|
2.
|
Nam LHS Thái Lan
|
4 người/p
|
6
|
2
|
4307, 4312
|
Thiếu 2
|
3.
|
Nam LHS Lào (48B)
|
5 người/p
|
10
|
2
|
4201, 4202
|
Đủ, tháng 9 tốt nghiệp
|
4.
|
Nam LHS Lào (48K, 49)
|
5 người/p
|
68
|
14
|
Tầng 5 KTX 3, 4301, 4302
|
Thiếu 2
|
5.
|
Nam LHS Lào (50, 51, 52)
|
4 người/p
|
85
|
21
|
Tầng 3, 4 KTX 3
|
Thừa 1
|
6.
|
Nữ LHS Lào (48, 49)
|
5 người/p
|
21
|
4
|
2301, 2302, 2401, 2402
|
Thừa 1
|
|
Nữ LHS Lào (50, 51, 52)
|
4 người/p
|
38
|
10
|
2203 - 2212
|
Thiếu 2
|
7.
|
Nam LHS TQ
|
4 người/p
|
01
|
0
|
0
|
Ở ghép với LHS Thái
|
8.
|
Nam học sinh THPT
|
5 người/p
|
10*
|
2
|
4206 - 4207
|
|
9.
|
Nữ học sinh THPT
|
5 người/p
|
15*
|
3
|
4208 - 4210
|
|
10.
|
Đội TNXK
|
6 người/p
|
17
|
4
|
1103, 2103, 3110, 4111
|
Thiếu 7/mái ấm
|
11.
|
LHS Lào K52L (dự trữ)
|
4 người/p
|
|
11
|
3201-3202, 4203-4205, 4303-4306
|
|
12.
|
Sinh viên VN
|
6 người/p
|
618*
|
103
|
1101-1512 (trừ 1103), 2307-2512, 3111-3112, 4407-4412
|
|
13.
|
Sinh viên VN (chính sách)
|
8 người/p
|
240*
|
30
|
2101 - 2306
|
|
Như vậy, nhiệm vụ thu hút HSSV của Trung tâm Nội trú là rất nặng nề, phải tìm kiếm thêm:
- Số lưu học sinh Sẽ sang?
- Số sinh viên/học sinh/học viên