2. Phần đánh giá:
TT | Nội dung đánh giá | Điểm tối đa | SVở tự đánh giá | Phòng trưởng đánh giá | CB quản lý từng KTX đánh giá |
1 | Nạp tiền ở đầy đủ và đúng thời gian quy định | 20 | | | |
2 | Nạp tiền điện, nước đầy đủ và đúng thời gian quy định | 15 | | | |
3 | Phòng ở sạch sẽ, ngăn nắp | 15 | | | |
4 | Tham gia công tác sinh viên tự quản, vệ sinh công cộng | 15 | | | |
5 | Tham gia đầy đủ các ngày” Chủ nhật xanh” | 15 | | | |
6 | Không vi phạm nội quy nội trú | 20 | | | |
7 | Điểm được cộng thêm | 20 | | | |
| Điểm bị trừ | | | | |
| Tổng điểm | 100 | | | |
Người đánh giá (ký,ghi rõ họ và tên) | | | | |
Ghi chú:
- Cộng điểm cho những sinh viên có nhiều đóng góp trong phong trào tự quản:
+ Ban cán sự đoàn LHS, TNXK, Trưởng tầng, sinh viên được nhà trường khen thưởng từ: 10 – 15 điểm
+ Trưởng các phòng sinh viên có nhiều đóng góp trong các phong trào từ 5 – 10 điểm
- Trừ điểm những sinh viên vi phạm nội quy nội trú: Tuỳ thuộc vào mức độ và số lần vi phạm để trừ điểm, (Mỗi lần vi phạm bị trừ từ 10 – 15 điểm) Riêng những sinh viên chưa hoàn thành các khoản nghĩa vụ đóng góp năm học thì xếp kết quả: Trung bình.
- Xếp loại: 90 điểm trở lên: Xuất sắc, từ 80 – 89 điểm: Tốt, Từ 70 – 79 điểm: Khá, từ 55 – 69 điểm: Trung bình, Dưới 55 điểm: Kém
* Sinh viên làm đánh giá nội trú tập trung theo phòng ở và nhận lại phiếu đanh giá nhận xét từ Cán bộ phụ trách phòng ở. Trung tâm không đánh giá phiếu nhận xét riêng lẻ cho từng sinh viên.
* Thời hạn nạp bản nhận xét cuối cùng:………h ngày…………/……….. /201…………….
3. Trung tâm nội trú nhận xét, xếp loại:
- Nhận xét:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………...
- Xếp loại: :……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Nghệ An, ngày……tháng…..…năm 201………….
TRUNG TÂM NỘI TRÚ